Phạm vi điều chỉnh có thể được chọn từ 27 đến 190mm
Kích thước điều chỉnh là 20mm
Vật liệu | W2 | W3 | W4 |
Dây đai vòng | 430 giây/300 giây | 430 giây | 300 giây |
Vỏ vòng | 430 giây/300 giây | 430 giây | 300 giây |
Vít | Sắt mạ kẽm | 430 giây | 300 giây |
Kẹp ống SSlà sản phẩm của kỹ thuật xuất sắc của Đức và nổi tiếng về độ chính xác, độ tin cậy và độ bền. Được làm từ vật liệu chất lượng cao nhất và kỹ thuật sản xuất tiên tiến, kẹp ống này được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu nghiêm ngặt của các ứng dụng công nghiệp và thương mại. Cho dù bạn làm việc trong lĩnh vực ô tô, hệ thống ống nước, nông nghiệp hay sản xuất, kẹp ống SS là lựa chọn đáng tin cậy để cố định chắc chắn các ống của bạn.
Một trong những tính năng chính của kẹp ống SS là khả năng mang lại sự vừa vặn, an toàn. Kỹ thuật chính xác đằng sau chiếc kẹp này đảm bảo nó có thể được điều chỉnh dễ dàng theo áp suất cần thiết, mang lại vòng đệm đáng tin cậy, ngăn ngừa rò rỉ và đảm bảo hiệu suất tối ưu. Với kết cấu chắc chắn và thiết kế sáng tạo, kẹp ống SS giúp bạn yên tâm khi biết ống của mình được giữ chắc chắn tại chỗ.
Ống bị hư hỏng có thể dẫn đến việc sửa chữa tốn kém và thời gian ngừng hoạt động. Kẹp ống SS được thiết kế để giảm thiểu nguy cơ hư hỏng ống vì các cạnh tròn nhẵn của nó ngăn ngừa mài mòn. Bằng cách phân bổ lực kẹp đồng đều, chiếc kẹp ống này làm giảm áp lực lên ống, kéo dài tuổi thọ của ống và giảm khả năng hỏng hóc. Với kẹp ống SS, bạn có thể tin tưởng rằng ống của mình sẽ không bị hỏng, đảm bảo độ tin cậy và hiệu suất lâu dài.
Cho dù bạn đang sử dụng ống cao su, silicone hay PVC, kẹp ống bằng thép không gỉ đều đủ linh hoạt để chứa nhiều loại vật liệu và kích cỡ ống. Hiệu suất đáng tin cậy của nó làm cho nó phù hợp với nhiều ứng dụng từ ô tô và hàng hải đến môi trường công nghiệp và nông nghiệp. Với kẹp ống SS, bạn có thể tự tin vào khả năng cố định ống trong các môi trường khác nhau, cung cấp giải pháp nhất quán, đáng tin cậy cho nhu cầu của bạn.
Tóm lại, kẹp ống SS là hình ảnh thu nhỏ của chất lượng và sự đổi mới của Đức, mang lại sự vừa vặn, an toàn đồng thời giảm thiểu nguy cơ hư hỏng ống. Tính linh hoạt và độ tin cậy của nó làm cho nó trở thành sự lựa chọn đáng tin cậy cho các chuyên gia trong các ngành công nghiệp khác nhau. Hãy mua Kẹp ống SS và yên tâm khi biết ống của bạn được siết chặt và bảo vệ khỏi hư hỏng.
Đặc điểm kỹ thuật | Phạm vi đường kính (mm) | Mô-men xoắn lắp (Nm) | Vật liệu | Xử lý bề mặt | Băng thông (mm) | Độ dày (mm) |
20-32 | 20-32 | Tải mô-men xoắn ≥8Nm | thép không gỉ 304 | quá trình đánh bóng | 12 | 0,8 |
25-38 | 25-38 | Tải mô-men xoắn ≥8Nm | thép không gỉ 304 | quá trình đánh bóng | 12 | 0,8 |
25-40 | 25-40 | Tải mô-men xoắn ≥8Nm | thép không gỉ 304 | quá trình đánh bóng | 12 | 0,8 |
30-45 | 30-45 | Tải mô-men xoắn ≥8Nm | thép không gỉ 304 | quá trình đánh bóng | 12 | 0,8 |
32-50 | 32-50 | Tải mô-men xoắn ≥8Nm | thép không gỉ 304 | quá trình đánh bóng | 12 | 0,8 |
38-57 | 38-57 | Tải mô-men xoắn ≥8Nm | thép không gỉ 304 | quá trình đánh bóng | 12 | 0,8 |
40-60 | 40-60 | Tải mô-men xoắn ≥8Nm | thép không gỉ 304 | quá trình đánh bóng | 12 | 0,8 |
44-64 | 44-64 | Tải mô-men xoắn ≥8Nm | thép không gỉ 304 | quá trình đánh bóng | 12 | 0,8 |
50-70 | 50-70 | Tải mô-men xoắn ≥8Nm | thép không gỉ 304 | quá trình đánh bóng | 12 | 0,8 |
64-76 | 64-76 | Tải mô-men xoắn ≥8Nm | thép không gỉ 304 | quá trình đánh bóng | 12 | 0,8 |
60-80 | 60-80 | Tải mô-men xoắn ≥8Nm | thép không gỉ 304 | quá trình đánh bóng | 12 | 0,8 |
70-90 | 70-90 | Tải mô-men xoắn ≥8Nm | thép không gỉ 304 | quá trình đánh bóng | 12 | 0,8 |
80-100 | 80-100 | Tải mô-men xoắn ≥8Nm | thép không gỉ 304 | quá trình đánh bóng | 12 | 0,8 |
90-110 | 90-110 | Tải mô-men xoắn ≥8Nm | thép không gỉ 304 | quá trình đánh bóng | 12 | 0,8 |
1.Có thể được sử dụng trong các yêu cầu về độ bền kéo của đai thép cực cao và mô-men xoắn phá hủy để đảm bảo khả năng chịu áp lực tốt nhất;
2. Ống bọc vỏ kết nối ngắn để phân bổ lực siết tối ưu và độ kín kín kết nối ống tối ưu;
3. Cấu trúc vòng cung lồi không đối xứng để ngăn ống bọc vỏ kết nối ẩm không bị nghiêng sau khi siết chặt và đảm bảo mức độ lực buộc chặt của kẹp.
1.Ngành công nghiệp ô tô
2. Công nghiệp sản xuất máy móc vận tải
3. Yêu cầu buộc chặt con dấu cơ khí
Khu vực cao hơn