Vật liệu | W1 | W2 | W4 | W5 |
Dây đai vòng | Sắt mạ kẽm | 200ss/300ss | 200ss/300ss | 316 |
Vỏ vòng | Sắt mạ kẽm | 200ss/300ss | 200ss/300ss | 316 |
Vít | Sắt mạ kẽm | Sắt mạ kẽm | 200ss/300ss | 316 |
Kẹp ống Clip có thiết kế độc đáo cho phép phạm vi kẹp lớn, phù hợp với nhiều kích cỡ ống khác nhau. Khả năng thích ứng này đảm bảo ống mềm không bị đè bẹp hoặc cắt trong quá trình lắp đặt hoặc ứng dụng mô-men xoắn cuối cùng, bảo toàn tính toàn vẹn của kết nối. Cấu trúc chắc chắn của kẹp đảm bảo độ kín an toàn, không rò rỉ, ngay cả trong điều kiện áp suất cao.
Của MikaKẹp ống 70mmđược thiết kế để đáp ứng nhu cầu của nhiều ngành công nghiệp khác nhau, bao gồm:
Ô tô: Lý tưởng cho hệ thống tản nhiệt, làm mát và sưởi ấm.
Quân sự: Đảm bảo độ tin cậy trong các ứng dụng quan trọng.
Hệ thống nạp khí và xả khí động cơ: Đảm bảo phù hợp với môi trường nhiệt độ cao.
Hệ thống tưới tiêu và thoát nước công nghiệp: Có độ bền cao trong điều kiện khắc nghiệt.
Thông số kỹ thuật | Phạm vi đường kính (mm) | Mô men xoắn lắp đặt (Nm) | Vật liệu | Hoàn thiện bề mặt | Băng thông (mm) | Độ dày (mm) |
8-12 | 8-12 | Mô men xoắn tải ≥8Nm | thép không gỉ 304 | Quá trình đánh bóng | 9 | 0,65 |
10-16 | 10-16 | Mô men xoắn tải ≥8Nm | thép không gỉ 304 | Quá trình đánh bóng | 9 | 0,65 |
13-19 | 13-19 | Mô men xoắn tải ≥8Nm | thép không gỉ 304 | Quá trình đánh bóng | 9 | 0,65 |
12-20 | 12-20 | Mô men xoắn tải ≥8Nm | thép không gỉ 304 | Quá trình đánh bóng | 9 | 0,65 |
12-22 | 12-22 | Mô men xoắn tải ≥8Nm | thép không gỉ 304 | Quá trình đánh bóng | 9 | 0,65 |
16-25 | 16-25 | Mô men xoắn tải ≥8Nm | Thép không gỉ 304 | Quá trình đánh bóng | 9 | 0,65 |
16-27 | 16-27 | Mô men xoắn tải ≥8Nm | Thép không gỉ 304 | Quá trình đánh bóng | 9 | 0,65 |
19-29 | 19-29 | Mô men xoắn tải ≥8Nm | Thép không gỉ 304 | Quá trình đánh bóng | 9 | 0,65 |
20-32 | 20-32 | Mô men xoắn tải ≥8Nm | Thép không gỉ 304 | Quá trình đánh bóng | 9 | 0,65 |
25-38 | 25-38 | Mô men xoắn tải ≥8Nm | Thép không gỉ 304 | Quá trình đánh bóng | 9 | 0,65 |
25-40 | 25-40 | Mô men xoắn tải ≥8Nm | Thép không gỉ 304 | Quá trình đánh bóng | 9 | 0,65 |
30-45 | 30-45 | Mô men xoắn tải ≥8Nm | Thép không gỉ 304 | Quá trình đánh bóng | 9 | 0,65 |
32-50 | 32-50 | Mô men xoắn tải ≥8Nm | Thép không gỉ 304 | Quá trình đánh bóng | 9 | 0,65 |
38-57 | 38-57 | Mô men xoắn tải ≥8Nm | Thép không gỉ 304 | Quá trình đánh bóng | 9 | 0,65 |
40-60 | 40-60 | Mô men xoắn tải ≥8Nm | Thép không gỉ 304 | Quá trình đánh bóng | 9 | 0,65 |
44-64 | 44-64 | Mô men xoắn tải ≥8Nm | Thép không gỉ 304 | Quá trình đánh bóng | 9 | 0,65 |
50-70 | 50-70 | Mô men xoắn tải ≥8Nm | Thép không gỉ 304 | Quá trình đánh bóng | 9 | 0,65 |
64-76 | 64-76 | Mô men xoắn tải ≥8Nm | Thép không gỉ 304 | Quá trình đánh bóng | 9 | 0,65 |
60-80 | 60-80 | Mô men xoắn tải ≥8Nm | Thép không gỉ 304 | Quá trình đánh bóng | 9 | 0,65 |
70-90 | 70-90 | Mô men xoắn tải ≥8Nm | Thép không gỉ 304 | Quá trình đánh bóng | 9 | 0,65 |
80-100 | 80-100 | Mô men xoắn tải ≥8Nm | Thép không gỉ 304 | Quá trình đánh bóng | 9 | 0,65 |
90-110 | 90-110 | Mô men xoắn tải ≥8Nm | Thép không gỉ 304 | Quá trình đánh bóng | 9 | 0,65 |
Mika (Thiên Tân) Pipeline Technology Co., Ltd nổi tiếng với cam kết cung cấp các sản phẩm kẹp ống đáng tin cậy và chất lượng cao. Quy trình kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt của công ty đảm bảo rằng mọi kẹp đều đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế, mang đến cho khách hàng sự an tâm và hiệu suất lâu dài.
CácKẹp ống hiện đã có thể mua. Để biết thêm thông tin, hãy truy cập trang web của Mika (Tianjin) Pipeline Technology Co., Ltd hoặc liên hệ trực tiếp với nhóm bán hàng của họ.
Với thiết kế tiên tiến và ứng dụng rộng rãi, sản phẩm mới nhất của Mika hứa hẹn sẽ trở thành thành phần thiết yếu trong hệ thống kẹp ống trên toàn thế giới.
Công ty TNHH Công nghệ Đường ống Mika (Thiên Tân) chuyên sản xuất kẹp ống và kẹp ống chất lượng cao cho nhiều ngành công nghiệp khác nhau. Tập trung vào sự đổi mới và độ tin cậy, công ty cung cấp các giải pháp đảm bảo niêm phong không rò rỉ và hiệu suất tối ưu trong các môi trường khắc nghiệt.
1. Chắc chắn và bền bỉ
2. Cạnh uốn cong ở cả hai bên có tác dụng bảo vệ ống
3. Cấu trúc răng đùn, tốt hơn cho ống
1.Ngành công nghiệp ô tô
2. Ngành công nghiệp Madhinery
3. Ngành công nghiệp xây dựng (được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như ô tô, xe máy, xe kéo, xe cơ giới và thiết bị công nghiệp, mạch dầu, ống dẫn nước, đường dẫn khí để làm kín kết nối đường ống chặt chẽ hơn).