Phạm vi điều chỉnh có thể được lựa chọn từ 27 đến 190mm
Kích thước điều chỉnh là 20mm
Vật liệu | W2 | W3 | W4 |
Dây đai vòng | 430ss/300ss | 430 giây | 300 giây |
Vỏ vòng | 430ss/300ss | 430 giây | 300 giây |
Vít | Sắt mạ kẽm | 430 giây | 300 giây |
DIN3017Kẹp ống loại Đứcđược chế tạo bằng công nghệ chính xác và chuyên môn để cung cấp mô-men xoắn vượt trội và lực kẹp phân bổ đều. Thiết kế tối ưu này đảm bảo ống của bạn được cố định chắc chắn để an tâm trong bất kỳ không gian hạn chế nào.
Được làm từ vật liệu chất lượng cao để chịu được những điều kiện khắc nghiệt nhất, kẹp ống này bền và đàn hồi để sử dụng lâu dài. Kết cấu thép không gỉ đảm bảo khả năng chống ăn mòn và rỉ sét, phù hợp với nhiều ứng dụng, bao gồm cả những ứng dụng trong môi trường khắc nghiệt hoặc đòi hỏi khắt khe.
Tính linh hoạt của kẹp ống DIN3017 của Đức khiến nó trở thành giải pháp được ưa chuộng cho cả những người chuyên nghiệp và những người đam mê DIY. Cho dù bạn làm việc trong lĩnh vực sửa chữa ô tô, máy móc công nghiệp hay hệ thống ống nước gia đình, kẹp ống này có thể dễ dàng đáp ứng các nhu cầu cụ thể của bạn.
Sự dễ dàng trong việc lắp đặt và điều chỉnh càng làm tăng thêm sức hấp dẫn của sản phẩm nàykẹp ống, cho phép bạn cố định ống nhanh chóng và hiệu quả mà không cần dụng cụ đặc biệt. Thiết kế thân thiện với người dùng giúp sản phẩm trở thành lựa chọn thiết thực cho nhiều ứng dụng, tiết kiệm thời gian và công sức đồng thời đảm bảo độ kín đáng tin cậy.
Ngoài những lợi thế về chức năng, kẹp ống DIN3017 của Đức còn có vẻ ngoài thời trang và chuyên nghiệp. Thiết kế chính xác và bề mặt được đánh bóng làm cho nó trở thành lựa chọn hấp dẫn về mặt thị giác cho các ứng dụng mà tính thẩm mỹ là quan trọng.
Khi nói đến việc cố định ống trong không gian hạn chế, kẹp ống kiểu Đức DIN3017 nổi bật là giải pháp hàng đầu. Sự kết hợp giữa độ tin cậy, độ bền và tính linh hoạt khiến nó trở thành công cụ không thể thiếu đối với các chuyên gia và những người đam mê DIY đang tìm kiếm hiệu suất tốt nhất.
Nhìn chung, kẹp ống DIN3017 của Đức là sự lựa chọn lý tưởng cho bất kỳ ai đang tìm kiếm giải pháp cố định ống chất lượng cao, đáng tin cậy và đa năng. Với mô-men xoắn vượt trội, lực kẹp đồng đều và cấu trúc bền bỉ, kẹp ống này được thiết kế để đáp ứng các nhu cầu đa dạng của nhiều ngành công nghiệp và ứng dụng. Cho dù bạn đang làm việc trong dự án ô tô, công nghiệp hay gia đình, kẹp ống này là công cụ tối ưu để đảm bảo độ kín an toàn và lâu dài.
Đặc điểm kỹ thuật | Phạm vi đường kính (mm) | Mô men xoắn lắp đặt (Nm) | Vật liệu | Xử lý bề mặt | Băng thông (mm) | Độ dày (mm) |
20-32 | 20-32 | Mô men tải ≥8Nm | thép không gỉ 304 | Quá trình đánh bóng | 12 | 0,8 |
25-38 | 25-38 | Mô men tải ≥8Nm | thép không gỉ 304 | Quá trình đánh bóng | 12 | 0,8 |
25-40 | 25-40 | Mô men tải ≥8Nm | thép không gỉ 304 | Quá trình đánh bóng | 12 | 0,8 |
30-45 | 30-45 | Mô men tải ≥8Nm | thép không gỉ 304 | Quá trình đánh bóng | 12 | 0,8 |
32-50 | 32-50 | Mô men tải ≥8Nm | thép không gỉ 304 | Quá trình đánh bóng | 12 | 0,8 |
38-57 | 38-57 | Mô men tải ≥8Nm | thép không gỉ 304 | Quá trình đánh bóng | 12 | 0,8 |
40-60 | 40-60 | Mô men tải ≥8Nm | thép không gỉ 304 | Quá trình đánh bóng | 12 | 0,8 |
44-64 | 44-64 | Mô men tải ≥8Nm | thép không gỉ 304 | Quá trình đánh bóng | 12 | 0,8 |
50-70 | 50-70 | Mô men tải ≥8Nm | thép không gỉ 304 | Quá trình đánh bóng | 12 | 0,8 |
64-76 | 64-76 | Mô men tải ≥8Nm | thép không gỉ 304 | Quá trình đánh bóng | 12 | 0,8 |
60-80 | 60-80 | Mô men tải ≥8Nm | thép không gỉ 304 | Quá trình đánh bóng | 12 | 0,8 |
70-90 | 70-90 | Mô men tải ≥8Nm | thép không gỉ 304 | Quá trình đánh bóng | 12 | 0,8 |
80-100 | 80-100 | Mô men tải ≥8Nm | thép không gỉ 304 | Quá trình đánh bóng | 12 | 0,8 |
90-110 | 90-110 | Mô men tải ≥8Nm | thép không gỉ 304 | Quá trình đánh bóng | 12 | 0,8 |
1. Có thể sử dụng trong dây đai thép có khả năng chịu lực kéo cực cao và yêu cầu mô-men xoắn phá hủy để đảm bảo khả năng chịu áp suất tốt nhất;
2. Ống bọc kết nối ngắn để phân bổ lực siết chặt tối ưu và độ kín của mối nối ống tối ưu;
3. Cấu trúc vòng cung lồi không đối xứng để ngăn ống vỏ kết nối ẩm bị nghiêng lệch sau khi siết chặt và đảm bảo mức lực kẹp chặt.
1.Ngành công nghiệp ô tô
2. Ngành sản xuất máy móc vận tải
3. Yêu cầu về việc buộc chặt phớt cơ khí
Khu vực cao hơn