Vật liệu | W1 | W2 | W4 | W5 |
Đinh ghim vòng | Sắt mạ kẽm | 200ss/300ss | 200ss/300ss | 316 |
Vỏ vòng | Sắt mạ kẽm | 200ss/300ss | 200ss/300ss | 316 |
Vít | Sắt mạ kẽm | Sắt mạ kẽm | 200ss/300ss | 316 |
Trong các ứng dụng công nghiệp, độ tin cậy và hiệu suất là yếu tố quan trọng hàng đầu. Dù bạn làm việc trong ngành công nghiệp ô tô, sản xuất hay bất kỳ môi trường khắc nghiệt nào khác, tính toàn vẹn của các kết nối ống có thể quyết định thành bại của hoạt động kinh doanh. Đó chính là lúc Kẹp Ống DIN3017 kiểu Đức của chúng tôi phát huy tác dụng. Được thiết kế và chế tác tinh xảo, kẹp ống này là lựa chọn lý tưởng cho những ai không muốn thỏa hiệp về chất lượng.
Kẹp ống kiểu Đức DIN3017được thiết kế đặc biệt để đảm bảo ống được cố định chắc chắn, ngay cả trong những môi trường công nghiệp khắc nghiệt nhất. Kết cấu chắc chắn và thiết kế sáng tạo giúp chúng trở thành lựa chọn đáng tin cậy cho nhiều ứng dụng, bao gồm hệ thống ô tô, quy trình sản xuất, v.v. Với kẹp ống này, bạn có thể yên tâm rằng ống của mình sẽ được kết nối chắc chắn, ngăn ngừa rò rỉ và đảm bảo hiệu suất tối ưu.
Đặc điểm kỹ thuật | Độ dày (mm) | Băng thông (mm) | Phạm vi đường kính (mm) | Mô-men xoắn lắp (Nm) | Vật liệu | Hoàn thiện bề mặt |
201 Thép bán cứng 8-12 | 0,65 | 9 | 8-12 | Mô-men xoắn tải ≥8Nm | Thép không gỉ 304 | Quá trình đánh bóng |
201 Thép bán cứng 10-16 | 0,65 | 9 | 10-16 | Mô-men xoắn tải ≥8Nm | Thép không gỉ 304 | Quá trình đánh bóng |
201 Thép bán thành phẩm 13-19 | 0,65 | 9 | 13-19 | Mô-men xoắn tải ≥8Nm | Thép không gỉ 304 | Quá trình đánh bóng |
201 Thép bán thành phẩm 12-20 | 0,65 | 9 | 12-20 | Mô-men xoắn tải ≥8Nm | Thép không gỉ 304 | Quá trình đánh bóng |
201 Thép bán thành phẩm 12-22 | 0,65 | 9 | 12-22 | Mô-men xoắn tải ≥8Nm | Thép không gỉ 304 | Quá trình đánh bóng |
201 Thép bán cứng 16-25 | 0,65 | 9 | 16-25 | Mô-men xoắn tải ≥8Nm | Thép không gỉ 304 | Quá trình đánh bóng |
201 Thép bán thành phẩm 16-27 | 0,65 | 9 | 16-27 | Mô-men xoắn tải ≥8Nm | Thép không gỉ 304 | Quá trình đánh bóng |
201 Thép bán cứng 19-29 | 0,65 | 9 | 19-29 | Mô-men xoắn tải ≥8Nm | Thép không gỉ 304 | Quá trình đánh bóng |
201 Thép bán thành phẩm 20-32 | 0,65 | 9 | 20-32 | Mô-men xoắn tải ≥8Nm | Thép không gỉ 304 | Quá trình đánh bóng |
201 Thép bán thành phẩm 21-38 | 0,65 | 9 | 21-38 | Mô-men xoắn tải ≥8Nm | 201 Thép không gỉ | Quá trình đánh bóng |
201 Thép bán thành phẩm 25-40 | 0,65 | 9 | 25-40 | Mô-men xoắn tải ≥8Nm | 201 Thép không gỉ | Quá trình đánh bóng |
201 Thép bán thành phẩm 30-45 | 0,65 | 9 | 30-45 | Mô-men xoắn tải ≥8Nm | 201 Thép không gỉ | Quá trình đánh bóng |
201 Thép bán thành phẩm 32-50 | 0,65 | 9 | 32-50 | Mô-men xoắn tải ≥8Nm | 201 Thép không gỉ | Quá trình đánh bóng |
201 Thép bán thành phẩm 40-60 | 0,65 | 9 | 40-60 | Mô-men xoắn tải ≥8Nm | 201 Thép không gỉ | Quá trình đánh bóng |
201 Thép bán thành phẩm 50-70 | 0,65 | 9 | 50-70 | Mô-men xoắn tải ≥8Nm | 201 Thép không gỉ | Quá trình đánh bóng |
201 Thép bán thành phẩm 60-80 | 0,65 | 9 | 60-80 | Mô-men xoắn tải ≥8Nm | 201 Thép không gỉ | Quá trình đánh bóng |
201 Thép bán thành phẩm 70-90 | 0,65 | 9 | 70-90 | Mô-men xoắn tải ≥8Nm | 201 Thép không gỉ | Quá trình đánh bóng |
201 Thép bán thành phẩm 80-100 | 0,65 | 9 | 80-100 | Mô-men xoắn tải ≥8Nm | 201 Thép không gỉ | Quá trình đánh bóng |
201 Thép bán thành phẩm 90-110 | 0,65 | 9 | 90-110 | Mô-men xoắn tải ≥8Nm | 201 Thép không gỉ | Quá trình đánh bóng |
Một trong những tính năng nổi bật của kẹp ống của chúng tôi là tính linh hoạt. Cho dù bạn cần kẹp ống cho bộ tản nhiệt, đường ống nhiên liệu hay bất kỳ ứng dụng nào khác, Kẹp ống kiểu Đức DIN3017 đều có thể đáp ứng. Khả năng thích ứng của nó giúp sản phẩm phù hợp để sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp, từ ô tô đến hàng không vũ trụ. Điều này có nghĩa là bạn có thể tinh giản hoạt động của mình với một giải pháp đáng tin cậy đáp ứng mọi nhu cầu quản lý ống của bạn.
Điểm khác biệt của Kẹp ống DIN3017 kiểu Đức so với các đối thủ cạnh tranh chính là thiết kế vượt trội. Được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng khắt khe, kẹp ống này được chế tạo để chịu được sự khắc nghiệt của môi trường sử dụng công nghiệp. Thiết kế độc đáo của kẹp ống này giúp phân bổ áp suất đều khắp ống, đảm bảo độ kín khít mà không làm hỏng vật liệu ống. Điều này đặc biệt quan trọng trong các ứng dụng thường xuyên có biến động áp suất hoặc nhiệt độ cao.
Bên cạnh hiệu suất mạnh mẽ, Kẹp ống DIN3017 kiểu Đức còn được thiết kế dễ sử dụng. Lắp đặt đơn giản cho phép lắp đặt nhanh chóng và hiệu quả trong mọi môi trường. Cơ chế điều chỉnh đảm bảo ống của bạn vừa khít hoàn hảo, lý tưởng cho cả lắp đặt mới và bảo trì. Thiết kế thân thiện với người dùng này giúp giảm thiểu thời gian chết và đảm bảo hoạt động vận hành trơn tru.
Độ bền là yếu tố quan trọng khi lựa chọn kẹp ống, và kẹp ống kiểu Đức DIN3017 sẽ không làm bạn thất vọng. Được làm từ vật liệu chất lượng cao, kẹp ống này có khả năng chống ăn mòn, mài mòn và rách, mang lại tuổi thọ cao. Độ bền này đồng nghĩa với chi phí bảo trì thấp hơn và ít phải thay thế hơn, biến nó thành một giải pháp tiết kiệm chi phí cho nhu cầu quản lý ống của bạn.
Tóm lại, Kẹp ống DIN3017 kiểu Đức là giải pháp tối ưu cho bất kỳ ai đang tìm kiếm một kẹp ống đáng tin cậy, hiệu suất cao. Với độ an toàn, tính linh hoạt và dễ sử dụng vượt trội, đây là lựa chọn hoàn hảo cho nhiều ứng dụng, bao gồm cả ngành công nghiệp ô tô và sản xuất. Đừng để các kết nối ống kém chất lượng làm gián đoạn hoạt động của bạn - hãy chọnDIN3017Kẹp ống kiểu Đức và trải nghiệm sự khác biệt về chất lượng và hiệu suất. Đầu tư vào sản phẩm tốt nhất và đảm bảo hoạt động của bạn diễn ra suôn sẻ, tự tin.
1. Chắc chắn và bền bỉ
2. Cạnh uốn cong ở cả hai bên có tác dụng bảo vệ ống
3. Cấu trúc răng đùn, tốt hơn cho ống
1. Ngành công nghiệp ô tô
2. Ngành công nghiệp Madhinery
3. Ngành công nghiệp xây dựng (được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau như ô tô, xe máy, xe kéo, xe cơ giới và thiết bị công nghiệp, mạch dầu, ống dẫn nước, đường dẫn khí để làm kín kết nối đường ống chặt chẽ hơn).