Phạm vi điều chỉnh có thể được lựa chọn từ 27 đến 190mm
Kích thước điều chỉnh là 20mm
Vật liệu | W2 | W3 | W4 |
Dây đai vòng | 430ss/300ss | 430ss | 300ss |
Vỏ vòng | 430ss/300ss | 430ss | 300ss |
Vít | Sắt mạ kẽm | 430ss | 300ss |
DIN3017Đức ống ngaopThiết kế ống nối bất đối xứng độc đáo đảm bảo lực siết được phân bổ đều, mang lại khả năng lắp ráp an toàn và chắc chắn hơn. Thiết kế cải tiến này khác biệt so với các loại kẹp trục vít truyền thống nhờ giảm thiểu nguy cơ hư hỏng ống trong quá trình lắp đặt, lý tưởng để cố định ống trong nhiều ứng dụng công nghiệp, ô tô và gia dụng.
Được làm từ thép không gỉ chất lượng cao, kẹp ống kiểu Đức này được thiết kế chú trọng đến độ chính xác và độ bền, đảm bảo độ bền và khả năng chống ăn mòn vượt trội. Điều này có nghĩa là nó có thể chịu được môi trường khắc nghiệt, trở thành lựa chọn đáng tin cậy cho cả sử dụng trong nhà và ngoài trời.
Vỏ đuôi chim của DIN3017 Đứckẹp ống kẹpsỐng chắc chắn và ổn định, chống trượt và đảm bảo độ kín khít. Tính năng này đặc biệt phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu kết nối đáng tin cậy và không rò rỉ, chẳng hạn như hệ thống đường ống, ô tô và công nghiệp.
Đặc điểm kỹ thuật | Phạm vi đường kính (mm) | Mô-men xoắn lắp (Nm) | Vật liệu | Xử lý bề mặt | Băng thông (mm) | Độ dày (mm) |
20-32 | 20-32 | Mô-men xoắn tải ≥8Nm | thép không gỉ 304 | Quá trình đánh bóng | 12 | 0,8 |
25-38 | 25-38 | Mô-men xoắn tải ≥8Nm | thép không gỉ 304 | Quá trình đánh bóng | 12 | 0,8 |
25-40 | 25-40 | Mô-men xoắn tải ≥8Nm | thép không gỉ 304 | Quá trình đánh bóng | 12 | 0,8 |
30-45 | 30-45 | Mô-men xoắn tải ≥8Nm | thép không gỉ 304 | Quá trình đánh bóng | 12 | 0,8 |
32-50 | 32-50 | Mô-men xoắn tải ≥8Nm | thép không gỉ 304 | Quá trình đánh bóng | 12 | 0,8 |
38-57 | 38-57 | Mô-men xoắn tải ≥8Nm | thép không gỉ 304 | Quá trình đánh bóng | 12 | 0,8 |
40-60 | 40-60 | Mô-men xoắn tải ≥8Nm | thép không gỉ 304 | Quá trình đánh bóng | 12 | 0,8 |
44-64 | 44-64 | Mô-men xoắn tải ≥8Nm | thép không gỉ 304 | Quá trình đánh bóng | 12 | 0,8 |
50-70 | 50-70 | Mô-men xoắn tải ≥8Nm | thép không gỉ 304 | Quá trình đánh bóng | 12 | 0,8 |
64-76 | 64-76 | Mô-men xoắn tải ≥8Nm | thép không gỉ 304 | Quá trình đánh bóng | 12 | 0,8 |
60-80 | 60-80 | Mô-men xoắn tải ≥8Nm | thép không gỉ 304 | Quá trình đánh bóng | 12 | 0,8 |
70-90 | 70-90 | Mô-men xoắn tải ≥8Nm | thép không gỉ 304 | Quá trình đánh bóng | 12 | 0,8 |
80-100 | 80-100 | Mô-men xoắn tải ≥8Nm | thép không gỉ 304 | Quá trình đánh bóng | 12 | 0,8 |
90-110 | 90-110 | Mô-men xoắn tải ≥8Nm | thép không gỉ 304 | Quá trình đánh bóng | 12 | 0,8 |
Ngoài hiệu suất vượt trội, kẹp ống DIN3017 Đức còn được thiết kế dễ sử dụng. Thiết kế đơn giản nhưng hiệu quả cho phép lắp đặt nhanh chóng, dễ dàng, tiết kiệm thời gian và công sức trong quá trình lắp ráp.
Cho dù bạn đang làm việc trong lĩnh vực hệ thống ống nước, sửa chữa ô tô hay công nghiệp, kẹp ống kiểu Đức DIN3017 với rãnh đuôi én mang đến một giải pháp linh hoạt và đáng tin cậy. Khả năng kết nối an toàn, không hư hỏng của kẹp ống là một thành phần quan trọng giúp đảm bảo tính toàn vẹn và tuổi thọ của cụm ống.
Tóm lại,DIN3017Kẹp ống Đức với rãnh đuôi én là một sản phẩm đột phá, định nghĩa lại khái niệm kẹp ống. Thiết kế sáng tạo, kết cấu bền bỉ và dễ sử dụng khiến sản phẩm trở thành lựa chọn hàng đầu cho bất kỳ ai đang tìm kiếm một giải pháp cố định ống đáng tin cậy và hiệu quả. Với hiệu suất vượt trội và chất lượng vượt trội, kẹp ống Đức này thiết lập một tiêu chuẩn mới về công nghệ kẹp ống, mang đến cho bạn sự an tâm và tin cậy mỗi khi sử dụng.
1. Có thể sử dụng trong dây đai thép có khả năng chịu lực kéo cực cao và yêu cầu mô-men xoắn phá hủy để đảm bảo khả năng chịu áp suất tốt nhất;
2. Ống bọc kết nối ngắn giúp phân bổ lực siết chặt tối ưu và độ kín khít của mối nối ống tối ưu;
3. Cấu trúc vòng cung lồi không đối xứng để ngăn ống vỏ kết nối ẩm bị nghiêng lệch sau khi siết chặt và đảm bảo mức lực kẹp chặt.
1. Ngành công nghiệp ô tô
2. Ngành sản xuất máy móc vận tải
3. Yêu cầu về việc gắn chặt phớt cơ khí
Khu vực cao hơn